Năm | Phim | Vai | Ghi chú |
---|
1963 | Great Escape, TheThe Great Escape | Người Nazi trên tàu | không credit |
1966 | Dead Heat on a Merry-Go-Round | Bellhop | không credit |
The Long Ride Home | | không credit |
1967 | Luv | Irate Motorist | không credit |
Time for Killing, AA Time for Killing | Shaffer | credit tên Harrison J. Ford |
Virginian, TheThe Virginian | Cullen Tindall/Young Rancher | sêri truyền hình, các tập "A Bad Place to Die" và "The Modoc Kid" |
Ironside | Tom Stowe | sêri truyền hình, tập "The Past is Prologue" |
1968 | Journey to Shiloh | Willie Bill Bearden | |
Mod Squad, TheThe Mod Squad | Cảnh sát tuần tra bãi biển | sêri truyền hình, tập "The Teeth of the Barracuda" |
1969 | My Friend Tony | | sêri truyền hình, tập "The Hazing" |
F.B.I., TheThe F.B.I. | Glen Reverson/Everett Giles | sêri truyền hình, các tập "Caesar's Wife" và "Scapegoat" |
Love, American Style | Roger Crane | sêri truyền hình, đoạn "Love and the Former Marriage" |
1970 | Zabriskie Point | Airport Worker | không credit |
Getting Straight | Jake | |
Intruders, TheThe Intruders | Carl | phim truyền hình |
1971 | Dan August | Hewett | sêri truyền hình, tập "The Manufactured Man" |
1972–1973 | Gunsmoke | Print/Hobey | sêri truyền hình, các tập "The Sodbuster" (1972) và "Whelan's Men" (1973) |
1973 | American Graffiti | Bob Falfa | |
1974 | Kung Fu | Harrison | sêri truyền hình, tập "Crossties" |
Conversation, TheThe Conversation | Martin Stett | |
Petrocelli | Tom Brannigan | sêri truyền hình, tập "Edge of Evil" |
1975 | Judgment: The Court Martial of Lieutenant William Calley | Frank Crowder | phim truyền hình |
1976 | Dynasty | Mark Blackwood | phim truyền hình |
1977 | Possessed, TheThe Possessed | Paul Winjam | phim truyền hình |
Star Wars Episode IV: A New Hope | Han Solo | Đề cử—Giải Sao Thổ cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất |
Heroes | Ken Boyd | |
1978 | Force 10 from Navarone | Trung tá Mike Barnsby | |
Star Wars Holiday Special, TheThe Star Wars Holiday Special | Han Solo | phim truyền hình |
1979 | Apocalypse Now | Đại tá Lucas | |
Hanover Street | David Halloran | |
Frisco Kid, TheThe Frisco Kid | Tommy Lillard | |
More American Graffiti | Bob Falfa | Không được công nhận |
1980 | Chiến tranh giữa các vì sao V: Đế chế phản công | Han Solo | |
1981 | Indiana Jones và Chiếc rương thánh tích | Indiana Jones | Giải Sao Thổ cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất |
1982 | Blade Runner | Rick Deckard | |
1983 | Chiến tranh giữa các vì sao: Tập VI – Sự trở lại của Jedi | Han Solo | |
1984 | Indiana Jones and the Temple of Doom | Indiana Jones | Đề cử—Giải Sao Thổ cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất |
1985 | Witness | Đại úy John Book | Giải thưởng cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất của Các nhà phê bình điện ảnh Kansas Đề cử—Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử—Giải BAFTA cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử—Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất |
1986 | Mosquito Coast, TheThe Mosquito Coast | Allie Fox | Đề cử—Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất |
1988 | Frantic | Bác sĩ Richard Walker | |
Working Girl | Jack Trainer | |
1989 | Indiana Jones and the Last Crusade | Indiana Jones | Đề cử—Giải Sao Thổ cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất |
1990 | Presumed Innocent | Rusty Sabich | |
1991 | Regarding Henry | Henry Turner | |
1992 | Patriot Games | Jack Ryan | |
1993 | Young Indiana Jones Chronicles, TheThe Young Indiana Jones Chronicles | Indiana Jones — 50 tuổi | sêri truyền hình "Young Indiana Jones and the Mystery of the Blues" |
Fugitive, TheThe Fugitive | Dr. Richard David Kimble | Đề cử—Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất Đề cử—Giải thưởng điện ảnh MTV cho trình diễn xuất sắc nhất - Nam |
1994 | Clear and Present Danger | Jack Ryan | |
1995 | Sabrina | Linus Larabee | Đề cử—Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim ca nhạc hoặc phim hài xuất sắc nhất |
1997 | Devil's Own, TheThe Devil's Own | Tom O'Meara | |
Air Force One | Tổng thống James Marshall | Giải Bambi cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử—Giải thưởng điện ảnh MTV cho trận đánh hay nhất |
1998 | Six Days Seven Nights | Quinn Harris | People's Choice Award for Favorite Motion Picture Actor |
1999 | Random Hearts | William 'Dutch' Van Den Broeck | Giải People's Choice Award cho diễn viên điện ảnh ưa thích |
2000 | What Lies Beneath | Bác sĩ Norman Spencer | Đề cử—Giải People's Choice Award cho nam diễn viên điện ảnh ưa thích |
2002 | K-19: The Widowmaker | Alexei Vostrikov | |
2003 | Hollywood Homicide | oe Gavilan | |
2004 | Water to Wine | Jethro người lái xe buýt | |
2006 | Firewall | Jack Stanfield | |
2008 | Indiana Jones and the Kingdom of the Crystal Skull | Indiana Jones | Đề cử—Giải thưởng Điện ảnh Quốc gia, Anh - Trình diễn hay nhất của diễn viên nam Đề cử—Giải People's Choice Award cho nam diễn viên điện ảnh ưa thích Đề cử—Giải Sao Thổ cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất |
Dalai Lama Renaissance | Người dẫn | phim tài liệu |
2009 | Crossing Over | Max Brogan | |
Brüno | Nhân vật cùng tên | không credit |
2010 | Extraordinary Measures | Bác sĩ Robert Stonehill | |
Morning Glory | Mike Pomeroy | |
2011 | Cowboys & Aliens | Colonel Dolarhyde | |
2015 | Star Wars Episode VII: The Force Awakens | Han Solo | |